Đọc nhanh: 唐末 (đường mạt). Ý nghĩa là: cuối thời Đường (thế kỷ 9).
Ý nghĩa của 唐末 khi là Danh từ
✪ cuối thời Đường (thế kỷ 9)
late Tang period (9th century)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐末
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 周末 我 没有 什么 安排
- Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.
- 努力 半天 唐然 无果
- Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.
- 封建 末世
- cuối thời phong kiến.
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 本末倒置
- đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời
- 本末倒置
- đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.
- 我 在 练 唐手 道
- Tôi làm Tang Soo Do.
- 末班车
- Chuyến xe cuối cùng trong ngày.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唐末
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唐›
末›