Đọc nhanh: 哨探 (sáo thám). Ý nghĩa là: Quân thám thính (dò xét tình hình bên địch). Thám thính; nghe ngóng; dò thám. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đương dạ Mã Siêu khước tiên sử Thành Nghi dẫn tam thập kị vãng tiền tiêu thám 當夜馬超卻先使成宜引三十騎往前哨探 (Đệ ngũ thập bát hồi) Đêm hôm ấy; Mã Siêu sai Thành Nghi dẫn ba mươi kị binh đi trước dò thám..
Ý nghĩa của 哨探 khi là Danh từ
✪ Quân thám thính (dò xét tình hình bên địch). Thám thính; nghe ngóng; dò thám. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đương dạ Mã Siêu khước tiên sử Thành Nghi dẫn tam thập kị vãng tiền tiêu thám 當夜馬超卻先使成宜引三十騎往前哨探 (Đệ ngũ thập bát hồi) Đêm hôm ấy; Mã Siêu sai Thành Nghi dẫn ba mươi kị binh đi trước dò thám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哨探
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
- 医生 在 探伤
- Bác sĩ đang kiểm tra vết thương.
- 打 呼哨
- huýt còi
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 神探 福尔摩斯 曾 说 过
- Sherlock Holmes luôn nói
- 探问 病友
- thăm hỏi bạn bệnh
- 探视病人
- thăm người bệnh
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 探听 口气
- dò hỏi ý tứ; dò ý.
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 打探 消息
- nghe ngóng tin tức; dò la tin tức.
- 我们 需要 探讨 这件 事 的 原因
- Chúng ta cần thảo luận nguyên nhân của việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哨探
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哨探 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哨›
探›