哤聒 máng guā

Từ hán việt: 【mang quát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哤聒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mang quát). Ý nghĩa là: Tiếng om sòm lẫn lộn. ◇Mã Dung : Kinh thiệp kì tả hữu; Mang quát kì tiền hậu ; (Trường địch phú )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哤聒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 哤聒 khi là Từ tượng thanh

Tiếng om sòm lẫn lộn. ◇Mã Dung 馬融: Kinh thiệp kì tả hữu; Mang quát kì tiền hậu 經涉其左右; 哤聒其前後 (Trường địch phú 長笛賦).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哤聒

  • - 聒耳 guōěr

    - đinh tai nhức óc

  • - 桌子 zhuōzi shàng hěn máng

    - Trên bàn rất lộn xộn.

  • - 絮聒 xùguō 起来 qǐlai 没完没了 méiwánméiliǎo

    - nói dông dài không dứt

  • - 你别 nǐbié máng máng de

    - Bạn đừng nói lộn xộn.

  • - de 书桌 shūzhuō hǎo máng

    - Bàn học của bạn rất lộn xộn.

  • - 房间 fángjiān máng máng de

    - Trong phòng rất lộn xộn.

  • - 的话 dehuà hěn máng

    - Lời anh ấy rất lộn xộn.

  • - 聒噪 guōzào

    - tiếng huyên náo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哤聒

Hình ảnh minh họa cho từ 哤聒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哤聒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā , Guō
    • Âm hán việt: Quát
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJHJR (尸十竹十口)
    • Bảng mã:U+8052
    • Tần suất sử dụng:Thấp