máng

Từ hán việt: 【mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mang). Ý nghĩa là: lộn xộn (ngôn ngữ; lời nói), lộn xộn. Ví dụ : - 。 Bạn đừng nói lộn xộn.. - 。 Lời anh ấy rất lộn xộn.. - 。 Trên bàn rất lộn xộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lộn xộn (ngôn ngữ; lời nói)

言语杂乱

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié máng máng de

    - Bạn đừng nói lộn xộn.

  • - 的话 dehuà hěn máng

    - Lời anh ấy rất lộn xộn.

lộn xộn

泛指杂乱

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi shàng hěn máng

    - Trên bàn rất lộn xộn.

  • - 房间 fángjiān máng máng de

    - Trong phòng rất lộn xộn.

  • - de 书桌 shūzhuō hǎo máng

    - Bàn học của bạn rất lộn xộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 桌子 zhuōzi shàng hěn máng

    - Trên bàn rất lộn xộn.

  • - 你别 nǐbié máng máng de

    - Bạn đừng nói lộn xộn.

  • - de 书桌 shūzhuō hǎo máng

    - Bàn học của bạn rất lộn xộn.

  • - 房间 fángjiān máng máng de

    - Trong phòng rất lộn xộn.

  • - 的话 dehuà hěn máng

    - Lời anh ấy rất lộn xộn.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哤

Hình ảnh minh họa cho từ 哤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ