哉生明 zāishēng míng

Từ hán việt: 【tai sinh minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哉生明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tai sinh minh). Ý nghĩa là: Ngày mồng ba mỗi tháng âm lịch; mặt trăng bắt đầu sáng gọi là tai sinh minh ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哉生明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 哉生明 khi là Danh từ

Ngày mồng ba mỗi tháng âm lịch; mặt trăng bắt đầu sáng gọi là tai sinh minh 哉生明.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哉生明

  • - duì le 明天 míngtiān shì de 生日 shēngrì

    - À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.

  • - 母亲 mǔqīn 好像 hǎoxiàng 一盏 yīzhǎn 照明灯 zhàomíngdēng 点亮 diǎnliàng le 人生 rénshēng de 道路 dàolù

    - Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.

  • - 明天 míngtiān shì 爸爸 bàba de 生日 shēngrì

    - Ngày mai là sinh nhật bố tôi.

  • - xīn 法令 fǎlìng 明日 míngrì 生效 shēngxiào

    - Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.

  • - 医生 yīshēng 医术 yīshù 高明 gāomíng

    - Bác sĩ Nha có y thuật giỏi.

  • - 没有 méiyǒu 出生证明 chūshēngzhèngmíng 没有 méiyǒu 社会保险 shèhuìbǎoxiǎn

    - Không có giấy khai sinh không có an sinh xã hội

  • - de 人生 rénshēng 方向 fāngxiàng hěn 明确 míngquè

    - Định hướng cuộc sống của cô ấy rất rõ ràng.

  • - de bìng 明天 míngtiān yóu 内科医生 nèikēyīshēng 会诊 huìzhěn

    - bệnh của anh ấy ngày mai do các bác sĩ nội khoa hội chẩn.

  • - 这是 zhèshì 聪明 cōngming 学生 xuésheng

    - Đây là một học sinh thông minh.

  • - 那些 nèixiē 女生 nǚshēng dōu hěn 聪明 cōngming

    - Những học sinh nữ đó đều rất thông minh.

  • - 那些 nèixiē 学生 xuésheng dōu hěn 聪明 cōngming

    - Những học sinh đó đều rất thông minh.

  • - xiǎo míng 生气 shēngqì shuǎi 胳膊 gēbó

    - Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.

  • - 没有 méiyǒu qiān 出生证明 chūshēngzhèngmíng

    - Tôi không ký vào giấy khai sinh.

  • - 出生证明 chūshēngzhèngmíng shàng de

    - Cha trên giấy khai sinh

  • - 明天 míngtiān 要是 yàoshì 生病 shēngbìng le 别去 biéqù 学校 xuéxiào

    - Nếu ngày mai bạn bị ốm, đừng đến trường nữa.

  • - xiǎo míng 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng ér 恍惚 huǎnghū

    - Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.

  • - duì 资本 zīběn de 精明 jīngmíng 投放 tóufàng 使 shǐ de 生活 shēnghuó 发生巨变 fāshēngjùbiàn

    - Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.

  • - 生来 shēnglái 明眸皓齿 míngmóuhàochǐ 十足 shízú shì 美人 měirén 胚子 pēizǐ

    - Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.

  • - míng 先生 xiānsheng 今天 jīntiān lái

    - Ông Minh hôm nay không đến.

  • - 医生 yīshēng men 认为 rènwéi 他会 tāhuì 失明 shīmíng

    - Các bác sĩ cho rằng anh ấy sẽ bị mù.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哉生明

Hình ảnh minh họa cho từ 哉生明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哉生明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:一丨一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIR (十戈口)
    • Bảng mã:U+54C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao