Đọc nhanh: 哉生明 (tai sinh minh). Ý nghĩa là: Ngày mồng ba mỗi tháng âm lịch; mặt trăng bắt đầu sáng gọi là tai sinh minh 哉生明..
Ý nghĩa của 哉生明 khi là Danh từ
✪ Ngày mồng ba mỗi tháng âm lịch; mặt trăng bắt đầu sáng gọi là tai sinh minh 哉生明.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哉生明
- 对 了 , 明天 是 你 的 生日
- À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 明天 是 我 爸爸 的 生日
- Ngày mai là sinh nhật bố tôi.
- 新 法令 明日 起 生效
- Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.
- 牙 医生 医术 高明
- Bác sĩ Nha có y thuật giỏi.
- 没有 出生证明 没有 社会保险
- Không có giấy khai sinh không có an sinh xã hội
- 她 的 人生 方向 很 明确
- Định hướng cuộc sống của cô ấy rất rõ ràng.
- 他 的 病 明天 由 内科医生 会诊
- bệnh của anh ấy ngày mai do các bác sĩ nội khoa hội chẩn.
- 这是 聪明 学生
- Đây là một học sinh thông minh.
- 那些 女生 都 很 聪明
- Những học sinh nữ đó đều rất thông minh.
- 那些 学生 都 很 聪明
- Những học sinh đó đều rất thông minh.
- 小 明 生气 地 甩 胳膊
- Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.
- 我 没有 签 出生证明
- Tôi không ký vào giấy khai sinh.
- 出生证明 上 的
- Cha trên giấy khai sinh
- 明天 你 要是 生病 了 , 别去 学校
- Nếu ngày mai bạn bị ốm, đừng đến trường nữa.
- 小 明 因为 生病 而 恍惚
- Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 她 生来 明眸皓齿 十足 是 个 美人 胚子
- Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
- 明 先生 今天 不 来
- Ông Minh hôm nay không đến.
- 医生 们 认为 他会 失明
- Các bác sĩ cho rằng anh ấy sẽ bị mù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哉生明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哉生明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哉›
明›
生›