Đọc nhanh: 哄诱 (hống dụ). Ý nghĩa là: dỗ ngọt, gây ra.
Ý nghĩa của 哄诱 khi là Động từ
✪ dỗ ngọt
to coax
✪ gây ra
to induce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄诱
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 泰国 美食 特别 诱人
- Ẩm thực Thái Lan đặc biệt mê người.
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 威迫 利诱
- cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
- 这 蛋糕 的 香味 真 诱人
- Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 牢笼 诱骗
- lung lạc.
- 舆论 哄然
- dư luận rùm beng.
- 小孩 被 糖果 诱惑
- Trẻ bị kẹo mê hoặc.
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 诱发 人 的 联想
- khơi gợi sự liên tưởng của mọi người.
- 诱发 肠炎
- gây ra bệnh viêm ruột.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 他 的 行为 诱 了 一场 争论
- Hành động của anh ấy dẫn đến một cuộc tranh luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哄诱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哄诱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哄›
诱›