后备 hòubèi

Từ hán việt: 【hậu bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后备" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu bị). Ý nghĩa là: hậu bị; dự bị; trừ bị. Ví dụ : - quân hậu bị. - lực lượng hậu bị. - 。 tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后备 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后备 khi là Tính từ

hậu bị; dự bị; trừ bị

为补充而准备的 (人员、物资等)

Ví dụ:
  • - 后备军 hòubèijūn

    - quân hậu bị

  • - 后备力量 hòubèilìliàng

    - lực lượng hậu bị

  • - 精打细算 jīngdǎxìsuàn 留有 liúyǒu 后备 hòubèi

    - tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后备

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 午后 wǔhòu yào máng 金灿灿 jīncàncàn

    - Ánh sáng buổi chiều vàng óng.

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 后备箱 hòubèixiāng 打开 dǎkāi

    - Hãy mở cốp sau xe ra

  • - 后备军 hòubèijūn

    - quân hậu bị

  • - 切好 qièhǎo 之后 zhīhòu zài 准备 zhǔnbèi 一个 yígè 盘子 pánzi 底部 dǐbù shuā shàng 食用油 shíyòngyóu

    - Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn

  • - 准备后事 zhǔnbèihòushì

    - chuẩn bị hậu sự

  • - 他们 tāmen shì 劳动 láodòng 后备军 hòubèijūn

    - Họ là quân dự bị lao động.

  • - 后备力量 hòubèilìliàng

    - lực lượng hậu bị

  • - 产业 chǎnyè 后备军 hòubèijūn

    - lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.

  • - 那些 nèixiē 以备 yǐbèi hòu yòng 这样 zhèyàng 我们 wǒmen jiù néng yòng 组装 zǔzhuāng 套件 tàojiàn

    - Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.

  • - 大后年 dàhòunián hái 准备考 zhǔnbèikǎo 研究生 yánjiūshēng ne

    - Năm tới, tôi còn phải chuẩn bị thi lên cao học nữa.

  • - 精打细算 jīngdǎxìsuàn 留有 liúyǒu 后备 hòubèi

    - tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị

  • - 我们 wǒmen cáng zài 灌木丛 guànmùcóng hòu 准备 zhǔnbèi xiàng 来犯 láifàn zhě 发起 fāqǐ 突然袭击 tūránxíjī

    - Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.

  • - 努力 nǔlì 后悔不已 hòuhuǐbùyǐ

    - Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后备

Hình ảnh minh họa cho từ 后备

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao