右舵 yòu duò

Từ hán việt: 【hữu đà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "右舵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu đà). Ý nghĩa là: bánh lái bên phải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 右舵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 右舵 khi là Danh từ

bánh lái bên phải

right rudder

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右舵

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 右边锋 yòubianfēng

    - hữu biên

  • - 左眼 zuǒyǎn 跳主财 tiàozhǔcái 右眼 yòuyǎn 跳主灾 tiàozhǔzāi

    - Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.

  • - 最远 zuìyuǎn de 那根 nàgēn 线插 xiànchā dào 右面 yòumiàn

    - Kéo dây ra xa nhất về bên phải.

  • - de 形状 xíngzhuàng shì xiàng 右下方 yòuxiàfāng 行笔 xíngbǐ

    - Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.

  • - 把握 bǎwò 船舵 chuánduò 绕过 ràoguò 暗礁 ànjiāo

    - nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.

  • - 右心室 yòuxīnshì 肥厚 féihòu

    - tâm thất bên phải bị phình to.

  • - 平均温度 píngjūnwēndù zài 20 左右 zuǒyòu

    - Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.

  • - 温度 wēndù zài 30 左右 zuǒyòu 徘徊 páihuái

    - Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.

  • - 这座 zhèzuò 塔高 tǎgāo 八十米 bāshímǐ 左右 zuǒyòu

    - Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.

  • - 老王 lǎowáng zài 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 一直 yìzhí shì 八面玲珑 bāmiànlínglóng 见风使舵 jiànfēngshǐduò de 老滑头 lǎohuátóu

    - Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.

  • - 左右两面 zuǒyòuliǎngmiàn dōu shì 高山 gāoshān

    - hai bên trái phải đều là núi cao.

  • - 八达岭 bādálǐng shì 一座 yīzuò 海拔 hǎibá 1000 米左右 mǐzuǒyòu de 小山 xiǎoshān

    - Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.

  • - 山右 shānyòu ( 太行山 tàihángshān 以西 yǐxī de 地方 dìfāng hòu 专指 zhuānzhǐ 山西 shānxī )

    - phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)

  • - 桌子 zhuōzi de 一角 yījiǎo 撇向 piēxiàng le 右边 yòubian

    - Một góc của cái bàn nghiêng về phía bên phải.

  • - de 右手 yòushǒu 左手 zuǒshǒu zhǎng

    - Tay phải của tôi dài hơn tay trái.

  • - 右前方 yòuqiánfāng

    - phía trước, bên phải.

  • - 升降舵 shēngjiàngduò

    - bánh lái

  • - 船舵 chuánduò 卡住 kǎzhù le 而已 éryǐ

    - Bánh lái của tôi bị kẹt.

  • - 这辆 zhèliàng chē 已开 yǐkāi le 五年 wǔnián 左右 zuǒyòu

    - Chiếc xe này đã lái được khoảng 5 năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 右舵

Hình ảnh minh họa cho từ 右舵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 右舵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KR (大口)
    • Bảng mã:U+53F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Duò , Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYJP (竹卜十心)
    • Bảng mã:U+8235
    • Tần suất sử dụng:Trung bình