史上 shǐshàng

Từ hán việt: 【sử thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "史上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sử thượng). Ý nghĩa là: trong lịch sử. Ví dụ : - Chúng tôi phải chạy thử nghiệm nhanh nhất trong lịch sử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 史上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 史上 khi là Từ điển

trong lịch sử

in history

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 史上 shǐshàng 最快 zuìkuài de 庭审 tíngshěn

    - Chúng tôi phải chạy thử nghiệm nhanh nhất trong lịch sử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史上

  • - 冒顿 mòdú 在历史上 zàilìshǐshàng 有名 yǒumíng

    - Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.

  • - 巴黎公社 bālígōngshè shì 人类 rénlèi 历史 lìshǐ shàng 第一个 dìyígè 无产阶级 wúchǎnjiējí de 革命政权 gémìngzhèngquán

    - công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.

  • - 史密斯 shǐmìsī 一个 yígè 回头 huítóu qiú 打到 dǎdào le 自己 zìjǐ de 三柱 sānzhù 门上 ménshàng

    - Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.

  • - 徐州 xúzhōu shì 历史 lìshǐ shàng de 军事 jūnshì yào

    - Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.

  • - 报纸 bàozhǐ shàng shuō zài 中国 zhōngguó 周口店 zhōukǒudiàn 发现 fāxiàn le 史前 shǐqián 人类 rénlèi 头盖骨 tóugàigǔ

    - Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.

  • - 历史 lìshǐ shàng yǒu 许多 xǔduō 著名 zhùmíng de 战争 zhànzhēng

    - Trong lịch sử có nhiều cuộc chiến tranh nổi tiếng.

  • - 宋朝 sòngcháo 在历史上 zàilìshǐshàng 有着 yǒuzhe 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.

  • - féi 水之战 shuǐzhīzhàn shì 中国 zhōngguó 历史 lìshǐ shàng 以少胜多 yǐshǎoshèngduō de 著名 zhùmíng 战例 zhànlì

    - trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.

  • - zhè 本书 běnshū shì 文学史 wénxuéshǐ shàng de 佳构 jiāgòu

    - Cuốn sách này là một tác phẩm xuất sắc trong lịch sử văn học.

  • - 虞国 yúguó 在历史上 zàilìshǐshàng yǒu 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Nước Ngu có vị trí quan trọng trong lịch sử.

  • - 赤卫队 chìwèiduì céng 在历史上 zàilìshǐshàng 活跃 huóyuè

    - Xích vệ quân từng hoạt động trong lịch sử.

  • - 历史 lìshǐ shàng 未曾 wèicéng 有过 yǒuguò de 奇迹 qíjì

    - kỳ tích chưa từng có trong lịch sử.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō shì 文学史 wénxuéshǐ shàng de 一部 yībù 经典 jīngdiǎn

    - Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.

  • - 展览 zhǎnlǎn shàng 展示 zhǎnshì le 历史 lìshǐ 图片 túpiàn

    - Triển lãm trưng bày tranh ảnh lịch sử.

  • - 舞台 wǔtái 银幕 yínmù shàng 一颗 yīkē 璀璨 cuǐcàn de 星辰 xīngchén 历史 lìshǐ shàng de 辉煌 huīhuáng 一刻 yīkè

    - Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.

  • - 仰望 yǎngwàng 历史 lìshǐ shàng de 英雄 yīngxióng

    - Anh ấy ngưỡng mộ anh hùng trong lịch sử.

  • - 黄河 huánghé 在历史上 zàilìshǐshàng 经常 jīngcháng 引起 yǐnqǐ 祸害 huòhài

    - trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.

  • - 中国 zhōngguó 历史 lìshǐ shàng yǒu 许多 xǔduō

    - Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.

  • - 历史 lìshǐ shàng 哪位 nǎwèi 皇上 huángshàng zuì 圣明 shèngmíng

    - Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?

  • - 这些 zhèxiē 英雄人物 yīngxióngrénwù zài 越南 yuènán 创业史 chuàngyèshǐ shàng 留下 liúxià le 光辉 guānghuī de 功绩 gōngjì

    - các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 史上

Hình ảnh minh họa cho từ 史上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 史上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LK (中大)
    • Bảng mã:U+53F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao