Đọc nhanh: 半空 (bán không). Ý nghĩa là: lép; bẹp; dẹp; móp; không đầy, đậu phộng rang không chắc, bầu trời; không trung. Ví dụ : - 半空着肚子。 bụng lép kẹp
✪ lép; bẹp; dẹp; móp; không đầy
瘪;不充实
- 半空 着 肚子
- bụng lép kẹp
Ý nghĩa của 半空 khi là Từ điển
✪ đậu phộng rang không chắc
(半空儿) 指较小的不饱满的炒花生
✪ bầu trời; không trung
空中也叫半空中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半空
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 高空 飞行
- bay cao
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 半空 着 肚子
- bụng lép kẹp
- 柳絮 在 半空中 飘荡
- bông liễu bay lượn lờ trong không trung
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半空
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
空›