Đọc nhanh: 升幅 (thăng bức). Ý nghĩa là: mức độ gia tăng, phần trăm tăng.
Ý nghĩa của 升幅 khi là Động từ
✪ mức độ gia tăng
extent of an increase
✪ phần trăm tăng
percentage rise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升幅
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 这幅 画 色彩鲜艳
- Bức tranh này màu sắc rực rỡ.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
- 这幅 画 的 色彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi tắn.
- 这幅 画 的 光彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 步步高升
- từ từ lên chức
- 物业 提升 居民 生活品质
- Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 生产 大幅度 上升
- nhịp độ sản xuất tăng cao.
- 房地产 的 价格 大幅 上升 了
- Giá bất động sản đã tăng đáng kể.
- 他 的 成绩 大幅 提升
- Thành tích của anh ấy tăng mạnh.
- 学生 的 成绩 大幅 上升
- Thành tích học sinh tăng lên đáng kể.
- 这幅 画 将 进行拍卖
- Bức tranh này sẽ được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升幅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升幅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
幅›