shí

Từ hán việt: 【thập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập). Ý nghĩa là: mười; số mười, rất; hết sức; vô cùng; hoàn toàn, nhiều; rất nhiều. Ví dụ : - 。 Tôi có mười cuốn sách cần đọc.. - 。 Anh ấy mười tuổi đã biết bơi.. - 。 Sản phẩm này rất hoàn hảo.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Số từ

mười; số mười

数字,比九大一的正整数

Ví dụ:
  • - yǒu shí 本书 běnshū 要读 yàodú

    - Tôi có mười cuốn sách cần đọc.

  • - 十岁 shísuì jiù huì 游泳 yóuyǒng

    - Anh ấy mười tuổi đã biết bơi.

rất; hết sức; vô cùng; hoàn toàn

表示达到顶点

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn 十分 shífēn 完美 wánměi

    - Sản phẩm này rất hoàn hảo.

  • - de 意见 yìjiàn 十足 shízú 合理 hélǐ

    - Ý kiến của anh ấy rất hợp lý.

nhiều; rất nhiều

表示很多

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ yǒu 十种 shízhǒng 水果 shuǐguǒ

    - Ở đây có rất nhiều loại trái cây.

  • - kàn le 十部 shíbù 电影 diànyǐng

    - Tôi đã xem rất nhiều bộ phim.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Thập.

Ví dụ:
  • - shí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Thập là bạn của tôi.

  • - de 全名是 quánmíngshì shí 俊杰 jùnjié

    - Tên đầy đủ của anh ấy là Thập Tuấn Kiệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - mǎi 十粒 shílì 珍珠 zhēnzhū

    - Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - de 表兄 biǎoxiōng 十分 shífēn 帅气 shuàiqi

    - Anh họ của tôi rất đẹp trai.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - de 言辞 yáncí 十分 shífēn liè

    - Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.

  • - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 十分 shífēn 矜持 jīnchí

    - Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.

  • - duì 伤者 shāngzhě 十分 shífēn 恤怜 xùlián

    - Anh ấy rất thương xót người bị thương.

  • - míng 礼炮 lǐpào 二十一 èrshíyī xiǎng

    - Bắn hai mươi mốt phát súng chào.

  • - jiāng 十载 shízài

    - sắp đến mười năm.

  • - 六十 liùshí āi 边儿 biāner le

    - tôi gần sáu mươi rồi

  • - 小李 xiǎolǐ 三十 sānshí 擦边 cābiān cái 结婚 jiéhūn

    - cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình

  • - 至少 zhìshǎo 五十 wǔshí

    - Giống như ít nhất năm mươi lần.

  • - 十分 shífēn 努力 nǔlì 乃至 nǎizhì 忘记 wàngjì le 休息 xiūxī

    - Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.

  • - tái 灣的 wānde 少子 shǎozǐ 化越 huàyuè lái yuè 嚴重 yánzhòng 比起 bǐqǐ 十年 shínián 前驟 qiánzhòu 減了 jiǎnle 十餘萬個 shíyúwàngè 嬰兒 yīngér

    - Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十

Hình ảnh minh họa cho từ 十

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao