Hán tự: 十
Đọc nhanh: 十 (thập). Ý nghĩa là: mười; số mười, rất; hết sức; vô cùng; hoàn toàn, nhiều; rất nhiều. Ví dụ : - 我有十本书要读。 Tôi có mười cuốn sách cần đọc.. - 他十岁就会游泳。 Anh ấy mười tuổi đã biết bơi.. - 这个产品十分完美。 Sản phẩm này rất hoàn hảo.
Ý nghĩa của 十 khi là Số từ
✪ mười; số mười
数字,比九大一的正整数
- 我 有 十 本书 要读
- Tôi có mười cuốn sách cần đọc.
- 他 十岁 就 会 游泳
- Anh ấy mười tuổi đã biết bơi.
✪ rất; hết sức; vô cùng; hoàn toàn
表示达到顶点
- 这个 产品 十分 完美
- Sản phẩm này rất hoàn hảo.
- 他 的 意见 十足 合理
- Ý kiến của anh ấy rất hợp lý.
✪ nhiều; rất nhiều
表示很多
- 这里 有 十种 水果
- Ở đây có rất nhiều loại trái cây.
- 我 看 了 十部 电影
- Tôi đã xem rất nhiều bộ phim.
Ý nghĩa của 十 khi là Danh từ
✪ họ Thập.
姓
- 十 先生 是 我 的 朋友
- Ông Thập là bạn của tôi.
- 他 的 全名是 十 俊杰
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thập Tuấn Kiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 的 表兄 十分 帅气
- Anh họ của tôi rất đẹp trai.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 将 及 十载
- sắp đến mười năm.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 臺 灣的 少子 化越 來 越 嚴重 , 比起 十年 前驟 減了 十餘萬個 嬰兒
- Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›