Đọc nhanh: 包青天 (bao thanh thiên). Ý nghĩa là: Bao Qingtian, biệt danh hư cấu của Bao Zheng 包拯 (999-1062), quan chức Bắc Tống nổi tiếng về tính trung thực.
Ý nghĩa của 包青天 khi là Danh từ
✪ Bao Qingtian, biệt danh hư cấu của Bao Zheng 包拯 (999-1062), quan chức Bắc Tống nổi tiếng về tính trung thực
Bao Qingtian, fictional nickname of Bao Zheng 包拯 [Bāo Zhěng] (999-1062), Northern Song official renowned for his honesty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包青天
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 把酒 问青天
- nâng cốc hỏi trời xanh (rơi vào tình thế khó khăn không tìm được cách giải quyết).
- 青 包头
- khăn trùm đầu màu xanh
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 今天 我 包车
- Hôm nay tôi đã đặt xe riêng.
- 醉酒 就 胆大包天
- Say rượu liền gan to bằng trời.
- 我 今天 忘记 带 钱包 了
- Hôm nay tôi quên mang ví.
- 今天 真 倒霉 , 钱包 丢 了
- Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.
- 他 每天 都 会 抽 两包 香烟
- Anh ấy mỗi ngày hút hai bao thuốc lá.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 这些 包括 网络游戏 、 聊天室 等等
- Đây bao gồm trò chơi trên mạng, phòng trò chuyện vân vân.
- 我 今天 中午 吃 了 一个 汉堡包
- Trưa nay tôi đã ăn một chiếc hamburger.
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 她 每天 择 青菜
- Cô ấy mỗi ngày đều nhặt rau xanh.
- 他 每天 都 去 田里 看青
- Anh ấy đi ra đồng xem đồng mỗi ngày.
- 这个 任务 难于上青天
- Nhiệm vụ này khó như lên trời xanh.
- 他 每天 都 要 吃 一些 青菜
- Anh ấy mỗi ngày đều ăn một ít rau cải.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 通过 这个 考试 难于上青天
- Vượt qua kỳ thi này khó như lên trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包青天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包青天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
天›
青›