Đọc nhanh: 勤杂 (cần tạp). Ý nghĩa là: công việc lặt vặt, đầy tớ hoặc quân đội có trật tự làm những công việc lặt vặt.
Ý nghĩa của 勤杂 khi là Danh từ
✪ công việc lặt vặt
odd jobs
✪ đầy tớ hoặc quân đội có trật tự làm những công việc lặt vặt
servant or army orderly doing odd jobs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤杂
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 凡世 很 复杂
- Thế gian rất phức tạp.
- 闲杂人员
- nhân viên tạp vụ
- 要勤 喝水
- Cần phải thường xuyên uống nước.
- 这堂 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 杂交 斑马 斑马 与 马 杂交 的 后代
- Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.
- 她 很 勤劳
- Cô ấy rất chăm chỉ.
- 这个 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤杂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤杂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
杂›