勤朴 qín pǔ

Từ hán việt: 【cần phác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勤朴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cần phác). Ý nghĩa là: chăm chỉ và tiết kiệm, đơn giản và cần cù.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勤朴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勤朴 khi là Tính từ

chăm chỉ và tiết kiệm

hardworking and frugal

đơn giản và cần cù

simple and industrious

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤朴

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 发兵 fābīng 勤王 qínwáng

    - xuất binh cứu giúp triều đình.

  • - 质朴 zhìpiáo 敦厚 dūnhòu

    - chất phác trung thành

  • - 素朴 sùpiáo 唯物主义 wéiwùzhǔyì

    - chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.

  • - 质朴无华 zhìpiáowúhuá

    - chân chất, không màu sắc loè loẹt.

  • - yīn bìng 缺勤 quēqín

    - nghỉ làm vì bị bệnh.

  • - 四体不勤 sìtǐbùqín 五谷不分 wǔgǔbùfēn

    - tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.

  • - 手勤 shǒuqín 脚快 jiǎokuài

    - tháo vát chịu khó.

  • - 装束 zhuāngshù 朴素 pǔsù

    - ăn mặc giản dị

  • - 服装 fúzhuāng 俭朴 jiǎnpǔ

    - áo quần giản dị.

  • - 要勤 yàoqín 喝水 hēshuǐ

    - Cần phải thường xuyên uống nước.

  • - yào 成功 chénggōng 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - Để thành công phải chăm học khổ luyện.

  • - hěn 勤劳 qínláo

    - Cô ấy rất chăm chỉ.

  • - 外勤 wàiqín 记者 jìzhě

    - ký giả chạy công việc bên ngoài.

  • - 克勤克俭 kèqínkèjiǎn shì 我国 wǒguó 人民 rénmín de 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.

  • - 古塔 gǔtǎ 古树 gǔshù 相互 xiānghù 映衬 yìngchèn 平添 píngtiān le 古朴 gǔpiáo de 韵味 yùnwèi

    - cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.

  • - 勤劳 qínláo 俭朴 jiǎnpǔ shì 我国 wǒguó 劳动 láodòng 人民 rénmín 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 美德 měidé

    - cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.

  • - 俭朴 jiǎnpǔ 勤快 qínkuài shì 中华民族 zhōnghuámínzú de 本色 běnsè

    - Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa

  • - shì 勤俭 qínjiǎn 朴素 pǔsù 可不是 kěbúshì 贫气 pínqì de rén

    - Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.

  • - 历来 lìlái dōu shì 一个 yígè 勤奋 qínfèn de rén

    - Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勤朴

Hình ảnh minh họa cho từ 勤朴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤朴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Piáo , Pō , Pò , Pú , Pǔ
    • Âm hán việt: Phu , Phác
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DY (木卜)
    • Bảng mã:U+6734
    • Tần suất sử dụng:Cao