Đọc nhanh: 办事员 (biện sự viên). Ý nghĩa là: cán sự; nhân viên.
Ý nghĩa của 办事员 khi là Danh từ
✪ cán sự; nhân viên
机关工作人员的一种职别,在科员之下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办事员
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 此事 办得 挺 妥 的
- Việc này được xử lý khá ổn thỏa.
- 这些 事 他 都 办 妥贴 了
- Những chuyện này anh ấy đều giải quyết ổn thỏa rồi.
- 办事 稳健
- giải quyết công việc thận trọng vững chắc
- 办事 稳当
- giải quyết công việc thoả đáng
- 他 办事 很 把 稳
- anh ta làm việc chắc chắn lắm.
- 请 按照 大家 的 意见 办事
- Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 照章办事
- theo lệ mà làm
- 公司 着 我 办 此事
- Công ty cử tôi xử lý việc này.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办事员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办事员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
办›
员›