Đọc nhanh: 划花 (hoa hoa). Ý nghĩa là: khắc (trên sứ, v.v.).
Ý nghĩa của 划花 khi là Danh từ
✪ khắc (trên sứ, v.v.)
engraving (on porcelain etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划花
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 划拉 几个 钱花
- gom vài đồng xài.
- 花 这么点儿 钱 , 解决 那么 多 问题 , 划得来
- tiêu nhiều tiền như vậy, giải quyết nhiều vấn đề như thế, thật đáng!
- 我 计划 在 花园里 种树
- Tôi dự định trồng cây trong vườn.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 划花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
花›