分书 fēn shū

Từ hán việt: 【phân thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân thư). Ý nghĩa là: Chứng thư con cháu chia gia sản. Một thể văn; tên một loại bút pháp. § Còn gọi là bát phân thư ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分书 khi là Động từ

Chứng thư con cháu chia gia sản. Một thể văn; tên một loại bút pháp. § Còn gọi là bát phân thư 八分書.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分书

  • - 你别 nǐbié xiǎng zhā 一分钱 yīfēnqián

    - Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - 全书 quánshū 分订 fēndìng 五册 wǔcè chú 分册 fēncè 目录 mùlù wài 第一册 dìyīcè 前面 qiánmiàn 还有 háiyǒu 全书 quánshū 总目 zǒngmù

    - cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • - zhè 本书 běnshū zhǎng 3 fēn

    - Quyển sách này dài 3 phân.

  • - 十分 shífēn 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Tôi rất thích cuốn sách này.

  • - zhè 本书 běnshū 分成 fēnchéng le 五停 wǔtíng

    - Quyển sách này chia thành năm phần.

  • - zhè 本书 běnshū 分为 fēnwéi 五个 wǔgè 单元 dānyuán

    - Quyển sách này được chia thành năm bài mục.

  • - 这部 zhèbù 丛书 cóngshū 分为 fēnwéi 十辑 shíjí 每辑 měijí 五本 wǔběn

    - Bộ sách này phân thành mười tập, mỗi tập năm quyển.

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 体现 tǐxiàn hěn 充分 chōngfèn

    - Nội dung của cuốn sách này được thể hiện rất đầy đủ.

  • - 那本书 nàběnshū qǐng nín 分神 fēnshén zhǎo zhǎo 我们 wǒmen děng zhe yòng

    - quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.

  • - de 书上 shūshàng yǒu líng de 部分 bùfèn

    - Trong cuốn sách của anh ấy có phần số lẻ.

  • - 激烈 jīliè 争斗 zhēngdòu le 几分钟 jǐfēnzhōng 终于 zhōngyú cóng 手中 shǒuzhōng 夺走 duózǒu le 那本书 nàběnshū

    - Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.

  • - 篆书 zhuànshū yòu 分为 fēnwéi 大篆 dàzhuàn 小篆 xiǎozhuàn shì 汉字 hànzì 书体 shūtǐ de 主要 zhǔyào 阶段 jiēduàn

    - Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.

  • - 母亲 mǔqīn 十分 shífēn 挂念 guàniàn zài 外地 wàidì 念书 niànshū de 儿子 érzi

    - mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.

  • - tīng 起来 qǐlai zhè 两个 liǎnggè 家伙 jiāhuo 真的 zhēnde hěn 享受 xiǎngshòu 杜威 dùwēi 十进 shíjìn 分类法 fēnlèifǎ 图书馆 túshūguǎn 编目 biānmù 方法 fāngfǎ

    - Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.

  • - qǐng 这些 zhèxiē shū 分开 fēnkāi

    - Vui lòng tách các cuốn sách này ra.

  • - zài 网上 wǎngshàng mǎi shū

    - Tôi mua sách trên mạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分书

Hình ảnh minh họa cho từ 分书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao