xiōng

Từ hán việt: 【hung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hung). Ý nghĩa là: dữ; xấu; không may; nghiêm trọng; thảm khốc, ác; dữ; hung ác; dữ tợn; hung dữ, năm mất mùa; thu hoạch kém. Ví dụ : - 。 Anh ấy gặp phải chuyện không may.. - 。 Tai nạn lần này thật quá thảm khốc.. - 。 Gương mặt người này rất hung dữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

dữ; xấu; không may; nghiêm trọng; thảm khốc

不幸的 (形容死亡; 灾难等现象); 跟''吉''相对

Ví dụ:
  • - 遭遇 zāoyù 挺凶 tǐngxiōng de shì

    - Anh ấy gặp phải chuyện không may.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù 真是 zhēnshi 太凶了 tàixiōngle

    - Tai nạn lần này thật quá thảm khốc.

ác; dữ; hung ác; dữ tợn; hung dữ

凶恶

Ví dụ:
  • - zhè rén 面相 miànxiāng hěn xiōng a

    - Gương mặt người này rất hung dữ.

  • - zhǐ gǒu 看起来 kànqǐlai hěn xiōng

    - Con chó đó trông rất hung dữ.

năm mất mùa; thu hoạch kém

年成很坏; 灾害多

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 年成 niáncheng 特别 tèbié xiōng

    - Năm nay mùa màng rất xấu.

  • - 今年 jīnnián yòu shì 凶年 xiōngnián le

    - Năm tay lại là năm mất mùa rồi.

nguy hiểm; dữ dội; nặng (bệnh)

利害

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng 雨下 yǔxià 真凶 zhēnxiōng

    - Trận mưa này rất dữ dội.

  • - de 病情 bìngqíng 越来越 yuèláiyuè xiōng

    - Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hành vi giết người; hành vi đánh người

指杀害或伤人的行为

Ví dụ:
  • - shì jiàn 严重 yánzhòng de 凶事 xiōngshì

    - Đó là một vụ giết người nghiêm trọng.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 调查 diàochá 这宗 zhèzōng 凶案 xiōngàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ án giết người này.

người ác độc; kẻ độc ác

恶人; 横 (hèng) 暴的人

Ví dụ:
  • - 那家伙 nàjiāhuo shì xiōng

    - Anh ta là một kẻ độc ác.

  • - 不要 búyào 靠近 kàojìn 凶人 xiōngrén

    - Đừng lại gần tên ác độc đó.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chửi; mắng; mắng mỏ; quở trách; khiển trách

凶恶地对待

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma xiōng le 几句 jǐjù

    - Mẹ đã mắng anh ấy vài câu.

  • - 老师 lǎoshī xiōng le 一顿 yīdùn

    - Giáo viên mắng tôi một trận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 射门 shèmén 凶狠 xiōnghěn

    - bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.

  • - 捉拿凶手 zhuōnáxiōngshǒu

    - truy bắt hung thủ

  • - zhè rén 面相 miànxiāng hěn xiōng a

    - Gương mặt người này rất hung dữ.

  • - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi 变得 biànde 非常 fēicháng 凶猛 xiōngměng

    - Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.

  • - 凶手 xiōngshǒu 可能 kěnéng

    - Nó sẽ gần như không thể

  • - 凶神恶煞 xiōngshénèshà

    - hung thần ác nghiệt

  • - 病情 bìngqíng 凶险 xiōngxiǎn

    - bệnh tình nguy hiểm đáng ngại

  • - 凶事 xiōngshì ( 丧事 sāngshì )

    - việc tang ma; việc không may.

  • - 老师 lǎoshī xiōng le 一顿 yīdùn

    - Giáo viên mắng tôi một trận.

  • - dōu shì 关于 guānyú 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 凶杀案 xiōngshāàn 审判 shěnpàn de

    - Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.

  • - 他们 tāmen hái zài zhǎo 凶手 xiōngshǒu kāi de 金色 jīnsè 普利茅斯 pǔlìmáosī

    - Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.

  • - 《 午夜凶铃 wǔyèxiōnglíng méi 拳击手 quánjīshǒu a

    - Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.

  • - 凶杀案 xiōngshāàn

    - án mạng; vụ án giết người.

  • - 凶案 xiōngàn de 逐步 zhúbù 升级 shēngjí

    - Sự leo thang giữa các lần giết

  • - 手头上 shǒutóushàng 有个 yǒugè 凶杀案 xiōngshāàn

    - Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.

  • - 虎视 hǔshì dān ( 凶猛地 xiōngměngde 注视 zhùshì )

    - nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.

  • - 地势 dìshì 凶险 xiōngxiǎn

    - địa thế nguy hiểm

  • - 巴瑞 bāruì què 拒绝 jùjué 罢休 bàxiū 除非 chúfēi 找到 zhǎodào 真凶 zhēnxiōng

    - Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.

  • - 休咎 xiūjiù ( 吉凶 jíxiōng )

    - lành dữ.

  • - 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 凶器 xiōngqì shì 死者 sǐzhě 虚荣心 xūróngxīn de 象征 xiàngzhēng

    - Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凶

Hình ảnh minh họa cho từ 凶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao