Hán tự: 凶
Đọc nhanh: 凶 (hung). Ý nghĩa là: dữ; xấu; không may; nghiêm trọng; thảm khốc, ác; dữ; hung ác; dữ tợn; hung dữ, năm mất mùa; thu hoạch kém. Ví dụ : - 他遭遇挺凶的事。 Anh ấy gặp phải chuyện không may.. - 这次事故真是太凶了。 Tai nạn lần này thật quá thảm khốc.. - 这人面相很凶啊。 Gương mặt người này rất hung dữ.
Ý nghĩa của 凶 khi là Tính từ
✪ dữ; xấu; không may; nghiêm trọng; thảm khốc
不幸的 (形容死亡; 灾难等现象); 跟''吉''相对
- 他 遭遇 挺凶 的 事
- Anh ấy gặp phải chuyện không may.
- 这次 事故 真是 太凶了
- Tai nạn lần này thật quá thảm khốc.
✪ ác; dữ; hung ác; dữ tợn; hung dữ
凶恶
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 那 只 狗 看起来 很 凶
- Con chó đó trông rất hung dữ.
✪ năm mất mùa; thu hoạch kém
年成很坏; 灾害多
- 今年 年成 特别 凶
- Năm nay mùa màng rất xấu.
- 今年 又 是 凶年 了
- Năm tay lại là năm mất mùa rồi.
✪ nguy hiểm; dữ dội; nặng (bệnh)
利害
- 这场 雨下 得 真凶
- Trận mưa này rất dữ dội.
- 他 的 病情 越来越 凶
- Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.
Ý nghĩa của 凶 khi là Danh từ
✪ hành vi giết người; hành vi đánh người
指杀害或伤人的行为
- 那 是 件 严重 的 凶事
- Đó là một vụ giết người nghiêm trọng.
- 警察 正在 调查 这宗 凶案
- Cảnh sát đang điều tra vụ án giết người này.
✪ người ác độc; kẻ độc ác
恶人; 横 (hèng) 暴的人
- 那家伙 是 个 大 凶
- Anh ta là một kẻ độc ác.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
Ý nghĩa của 凶 khi là Động từ
✪ chửi; mắng; mắng mỏ; quở trách; khiển trách
凶恶地对待
- 妈妈 凶 了 他 几句
- Mẹ đã mắng anh ấy vài câu.
- 老师 凶 了 我 一顿
- Giáo viên mắng tôi một trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 病情 凶险
- bệnh tình nguy hiểm đáng ngại
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 老师 凶 了 我 一顿
- Giáo viên mắng tôi một trận.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 《 午夜凶铃 》 里 也 没 拳击手 啊
- Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.
- 凶杀案
- án mạng; vụ án giết người.
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 虎视 眈 ( 凶猛地 注视 )
- nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.
- 地势 凶险
- địa thế nguy hiểm
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
- 休咎 ( 吉凶 )
- lành dữ.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凶›