Hán tự: 冈
Đọc nhanh: 冈 (cương). Ý nghĩa là: đồi; gò; gò đồi. Ví dụ : - 山冈上长满了绿草。 Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.. - 他爬上了山冈。 Anh ấy đã leo lên gò đồi.. - 这儿有山冈。 Ở đây có rất nhiều đồi.
Ý nghĩa của 冈 khi là Danh từ
✪ đồi; gò; gò đồi
较低而平的山脊
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 他 爬 上 了 山冈
- Anh ấy đã leo lên gò đồi.
- 这儿 有 山冈
- Ở đây có rất nhiều đồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冈
- 冈峦 层叠
- núi đồi trùng điệp
- 贝琦 被 俄勒冈州 大学 录取 了
- Becky đã vào Đại học Oregon.
- 俄勒冈州 的 其他 医院 也 没有
- Không có bất kỳ bệnh viện nào ở đây hoặc ở Oregon.
- 他 爬 上 了 山冈
- Anh ấy đã leo lên gò đồi.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 冈峦起伏
- núi đồi trùng điệp nhấp nhô
- 我们 刚才 居然 走 到 俄勒冈州 了
- Chúng tôi đi bộ đến Oregon?
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 这儿 有 山冈
- Ở đây có rất nhiều đồi.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冈›