Đọc nhanh: 公务车 (công vụ xa). Ý nghĩa là: toa công vụ.
Ý nghĩa của 公务车 khi là Danh từ
✪ toa công vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公务车
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 我 在 待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 我 在 车站 等待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
- 爸爸 坐 公共汽车 上班
- Bố đi làm bằng xe buýt.
- 他 爸爸 是 一名 公务员
- Cha anh ta là một công chức.
- 他 骑车 五公里 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe đạp năm km.
- 早上 有 两班 公交车
- Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.
- 我 坐 公共汽车 去 上班
- Tớ ngồi xe buýt đi làm.
- 爸爸 开车 去 公司 上班 了
- Bố lái xe đến công ty làm việc.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 办理 公务
- xử lý việc công
- 公共汽车 停止 服务
- Xe buýt dừng phục vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公务车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公务车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
务›
车›