Đọc nhanh: 充畅 (sung sướng). Ý nghĩa là: dồi dào; phong phú; thịnh vượng (nguồn hàng, ý thơ) (商品的来源、文章的气势) 充沛畅达.
Ý nghĩa của 充畅 khi là Tính từ
✪ dồi dào; phong phú; thịnh vượng (nguồn hàng, ý thơ) (商品的来源、文章的气势) 充沛畅达
充畅,读音为chōng chàng,汉语词语,意思是充沛畅达。 (商品的来源、文章的气势) 充沛畅达
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充畅
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 译文 畅达
- dịch văn trôi chảy.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充畅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充畅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
畅›