juàn

Từ hán việt: 【quyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyện). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt nhọc; uể oải, lười biếng; chán nản; buồn chán; chán. Ví dụ : - 。 Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.. - 。 Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.. - 。 Chúng tôi đều rất mệt mỏi rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mệt mỏi; mệt nhọc; uể oải

疲乏

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.

  • - 已经 yǐjīng hěn 疲倦 píjuàn le

    - Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.

  • - 我们 wǒmen dōu 感到 gǎndào 很倦 hěnjuàn

    - Chúng tôi đều rất mệt mỏi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lười biếng; chán nản; buồn chán; chán

懈怠;厌烦

Ví dụ:
  • - duì 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 感到 gǎndào juàn

    - Anh ấy cảm thấy chán nản với công việc này.

  • - duì 讲座 jiǎngzuò 有些 yǒuxiē juàn

    - Cô ấy cảm thấy hơi chán nản với các bài giảng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

对 + Tân ngữ + 倦

Chán nản với cái gì đó

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen duì 这个 zhègè 话题 huàtí 感到 gǎndào juàn

    - Chúng tôi cảm thấy chán nản với chủ đề này.

  • - duì 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 有些 yǒuxiē juàn

    - Anh ấy cảm thấy hơi chán nản với những việc vặt trong cuộc sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 笃行 dǔxíng ér 不倦 bùjuàn

    - ra sức làm không biết mệt

  • - 倦游 juànyóu 归来 guīlái

    - chơi chán trở về.

  • - 显得 xiǎnde 疲倦 píjuàn 而且 érqiě 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.

  • - zhè 工作 gōngzuò 令人厌倦 lìngrényànjuàn

    - Công việc này khiến người ta chán ngán.

  • - 厌倦 yànjuàn 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.

  • - 看起来 kànqǐlai 十分 shífēn 惫倦 bèijuàn

    - Cô ấy trông rất mệt mỏi.

  • - 眼皮 yǎnpí 塌下来 tāxiàlai 困倦 kùnjuàn

    - Mắt anh ấy cụp xuống vì buồn ngủ.

  • - 实在 shízài tài 疲倦 píjuàn le tǎng xià 便 biàn 进入 jìnrù le 梦乡 mèngxiāng

    - Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.

  • - 黄昏 huánghūn 至倦 zhìjuàn niǎo 纷纷 fēnfēn 归巢 guīcháo

    - Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.

  • - 诲人不倦 huìrénbùjuàn

    - dạy người không biết mệt mỏi

  • - 诲人不倦 huìrénbùjuàn

    - tận tình dạy dỗ

  • - 力学不倦 lìxuébùjuàn

    - nỗ lực học tập không mệt mỏi; miệt mài học tập.

  • - 孜孜不倦 zīzībùjuàn

    - cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.

  • - 已经 yǐjīng hěn 疲倦 píjuàn le

    - Anh ấy đã rất mệt mỏi rồi.

  • - duì 讲座 jiǎngzuò 有些 yǒuxiē juàn

    - Cô ấy cảm thấy hơi chán nản với các bài giảng.

  • - 为何 wèihé 如此 rúcǐ 疲倦 píjuàn

    - Tại sao bạn lại mệt mỏi như vậy?

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.

  • - 我们 wǒmen dōu 感到 gǎndào 很倦 hěnjuàn

    - Chúng tôi đều rất mệt mỏi rồi.

  • - de 神情 shénqíng 显得 xiǎnde hěn 疲倦 píjuàn

    - Vẻ mặt của cô ấy trông rất mệt mỏi.

  • - 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 非常 fēicháng 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倦

Hình ảnh minh họa cho từ 倦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyện
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFQU (人火手山)
    • Bảng mã:U+5026
    • Tần suất sử dụng:Cao