Hán tự: 値
Đọc nhanh: 値 (trị.trực). Ý nghĩa là: giá trị. Ví dụ : - 这个很有値。 Cái này rất có giá trị.. - 它有高値。 Nó có giá trị cao.
Ý nghĩa của 値 khi là Động từ
✪ giá trị
同 “值”
- 这个 很 有 値
- Cái này rất có giá trị.
- 它 有 高 値
- Nó có giá trị cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 値
- 它 有 高 値
- Nó có giá trị cao.
- 这个 很 有 値
- Cái này rất có giá trị.
Hình ảnh minh họa cho từ 値
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 値 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm