Đọc nhanh: 倍儿 (bội nhi). Ý nghĩa là: vô cùng; hết sức; cực kỳ; rất. Ví dụ : - 倍儿新。 mới cáu; mới tinh; mới cứng. - 倍儿亮。 sáng choang; sáng trưng. - 倍儿精神。 hăng hái cực kỳ; cực hăng
Ý nghĩa của 倍儿 khi là Phó từ
✪ vô cùng; hết sức; cực kỳ; rất
非常;十分
- 倍儿 新
- mới cáu; mới tinh; mới cứng
- 倍儿 亮
- sáng choang; sáng trưng
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倍儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 倍儿 亮
- sáng choang; sáng trưng
- 倍儿 新
- mới cáu; mới tinh; mới cứng
- 孩子 倍儿 聪明
- Trẻ con cực kì thông minh
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倍儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倍儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倍›
儿›