Đọc nhanh: 依属 (y thuộc). Ý nghĩa là: sự phụ thuộc.
Ý nghĩa của 依属 khi là Động từ
✪ sự phụ thuộc
dependence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依属
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 许多 人 皈依 他们 父母 所属 的 教派
- Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
属›