Đọc nhanh: 优项 (ưu hạng). Ý nghĩa là: Hạng ưu; hạng trội hơn hết..
Ý nghĩa của 优项 khi là Danh từ
✪ Hạng ưu; hạng trội hơn hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优项
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 她 的 藻辞 优美
- Lời văn của cô ấy đẹp đẽ.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 这项 计划 被 列为 优先 事项
- Kế hoạch này được xếp vào danh mục ưu tiên.
- 这个 项目 的 环境 优越
- Môi trường của dự án này cực tốt.
- 这个 项目 享有 政策优惠
- Dự án này được hưởng ưu đãi chính sách.
- 他 在 项目 中 显露 优势
- Anh ấy thể hiện rõ lợi thế trong dự án.
- 这个 项目 的 设计 优异
- Thiết kế của dự án này rất xuất sắc.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优项
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优项 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
项›