réng

Từ hán việt: 【nhưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhưng). Ý nghĩa là: vẫn; cứ; như cũ, vẫn (noi theo; gìn giữ), nhiều lần; luôn luôn. Ví dụ : - 。 Anh ấy vẫn đang làm việc ở đây.. - 。 Anh ấy vẫn thích cuốn sách này.. - 。 Nơi này vẫn rất đẹp.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

vẫn; cứ; như cũ

仍然;还是

Ví dụ:
  • - réng zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò

    - Anh ấy vẫn đang làm việc ở đây.

  • - 仍然 réngrán 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy vẫn thích cuốn sách này.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 仍然 réngrán hěn 美丽 měilì

    - Nơi này vẫn rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

vẫn (noi theo; gìn giữ)

依照;沿袭

Ví dụ:
  • - 仍然 réngrán 保持 bǎochí 积极态度 jījítàidù

    - Cô ấy vẫn giữ thái độ tích cực.

  • - 他们 tāmen 仍然 réngrán 使用 shǐyòng jiù 设备 shèbèi

    - Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.

nhiều lần; luôn luôn

接连不断

Ví dụ:
  • - 灾害 zāihài 近年 jìnnián 频仍 pínréng 发生 fāshēng

    - Tai họa xảy ra nhiều lần trong những năm gần đây.

  • - 战事 zhànshì 频仍 pínréng 百姓 bǎixìng

    - Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

仍 + Động từ/Tính từ

Vẫn như thế nào đấy

Ví dụ:
  • - réng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bạn vẫn rất xinh đẹp.

  • - 我们 wǒmen réng 坚持 jiānchí

    - Chúng tôi vẫn kiên trì.

  • - réng shì 学生 xuésheng

    - Tôi vẫn là học sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - tán le 半天 bàntiān 仍然 réngrán 毫无 háowú 端绪 duānxù

    - bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.

  • - 心中 xīnzhōng 仍存 réngcún 一线希望 yīxiànxīwàng 之光 zhīguāng

    - Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.

  • - 生命 shēngmìng de 奥秘 àomì réng wèi bèi 揭开 jiēkāi

    - Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.

  • - 傍晚 bàngwǎn 地面 dìmiàn réng 发散 fāsàn zhe 烈日 lièrì de 余威 yúwēi

    - nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.

  • - 我们 wǒmen réng 坚持 jiānchí

    - Chúng tôi vẫn kiên trì.

  • - 重伤 zhòngshāng réng 坚持 jiānchí

    - Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.

  • - dēng 仍然 réngrán liàng

    - Đèn vẫn sáng.

  • - réng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bạn vẫn rất xinh đẹp.

  • - 那首歌 nàshǒugē 至今 zhìjīn réng 堪称 kānchēng 经典 jīngdiǎn

    - Bài hát đó đến nay vẫn có thể gọi là bài hát kinh điển.

  • - 数百万 shùbǎiwàn 儿童 értóng 仍然 réngrán 失学 shīxué

    - Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.

  • - 战事 zhànshì 频仍 pínréng 百姓 bǎixìng

    - Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.

  • - 奖惩 jiǎngchéng 办法 bànfǎ 仍旧 réngjiù wèi 改变 gǎibiàn

    - Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.

  • - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • - 到底 dàodǐ réng wèi 记得 jìde

    - Nhưng cuối cùng thì, bạn vẫn không nhớ

  • - 这次 zhècì 竞赛 jìngsài 他们 tāmen 劳动力 láodònglì shǎo 吃亏 chīkuī le 但是 dànshì 成绩 chéngjì 仍然 réngrán 很大 hěndà

    - đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.

  • - 敌人 dírén 失败 shībài le réng 不死心 bùsǐxīn

    - Quân địch đã bại rồi nhưng vẫn không bỏ cuộc

  • - qiāo jiǎo réng zài 干活 gànhuó

    - Cô ấy vẫn làm việc dù què chân.

  • - 灾害 zāihài 近年 jìnnián 频仍 pínréng 发生 fāshēng

    - Tai họa xảy ra nhiều lần trong những năm gần đây.

  • - 因为 yīnwèi 驻颜有术 zhùyányǒushù 所以 suǒyǐ 虽然 suīrán nián guò 四十 sìshí 看上去 kànshangqu réng 犹如 yóurú 少女 shàonǚ

    - Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仍

Hình ảnh minh họa cho từ 仍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Réng
    • Âm hán việt: Nhưng
    • Nét bút:ノ丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONHS (人弓竹尸)
    • Bảng mã:U+4ECD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao