rén

Từ hán việt: 【nhân.nhơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân.nhơn). Ý nghĩa là: bộ nhân (bộ thủ). Ví dụ : - 。 Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.. - 。 Số lượng chữ có bộ nhân rất nhiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ nhân (bộ thủ)

是一个汉字部首

Ví dụ:
  • - rén shì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.

  • - rén 部首 bùshǒu de 数量 shùliàng duō

    - Số lượng chữ có bộ nhân rất nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - rén shì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.

  • - rén 部首 bùshǒu de 数量 shùliàng duō

    - Số lượng chữ có bộ nhân rất nhiều.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亻

Hình ảnh minh họa cho từ 亻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XO (重人)
    • Bảng mã:U+4EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp