交大 jiāodà

Từ hán việt: 【giao đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交大" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao đại). Ý nghĩa là: Đại học Jiaotong, Đại học Truyền thông, viết tắt cho | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交大 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Đại học Jiaotong

Jiaotong University

Đại học Truyền thông

University of Communications

viết tắt cho 交通大學 | 交通大学

abbr. of 交通大學|交通大学 [JiāotōngDàxué]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交大

  • - 大雪 dàxuě 阻碍 zǔài le 交通 jiāotōng

    - Tuyết dày đã cản trở giao thông.

  • - 货车 huòchē huài zài 路上 lùshàng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.

  • - 大雨 dàyǔ 致使 zhìshǐ 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.

  • - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 中国 zhōngguó 南北 nánběi 交通 jiāotōng de 大动脉 dàdòngmài

    - Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.

  • - 大厅 dàtīng zhōng 人们 rénmen zài 交谈 jiāotán

    - Mọi người đang nói chuyện trong đại sảnh.

  • - 长江大桥 chángjiāngdàqiáo 南北 nánběi 交通 jiāotōng 连贯起来 liánguànqǐlai le

    - cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.

  • - 由于 yóuyú 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì 金额 jīné 很大 hěndà 买主 mǎizhǔ zài 做出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 必须 bìxū 再三 zàisān 考虑 kǎolǜ

    - Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.

  • - 交通 jiāotōng 因为 yīnwèi 大雪 dàxuě 闭塞 bìsè le

    - Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.

  • - 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì de 金额 jīné 很大 hěndà

    - Số tiền giao dịch này rất lớn.

  • - 大家 dàjiā zài 会议 huìyì shàng 自由 zìyóu 交流 jiāoliú

    - Mọi người tự do trao đổi trong cuộc họp.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 扩大 kuòdà 社交圈子 shèjiāoquānzi

    - Chúng ta nên mở rộng vòng tròn quan hệ.

  • - 中意 zhōngyì de 异性 yìxìng 交谈 jiāotán shí 喜欢 xǐhuan 滔滔不绝 tāotāobùjué 长篇 chángpiān 大伦 dàlún 唱主角 chàngzhǔjué ma

    - Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?

  • - ràng 朋友 péngyou 交出 jiāochū 月光 yuèguāng shí jiù 万事大吉 wànshìdàjí le

    - Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.

  • - 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì shì 完全 wánquán 光明正大 guāngmíngzhèngdà de

    - Loại thỏa thuận làm ăn này hoàn toàn là làm ăn đàng hoàng.

  • - de 商业 shāngyè 交易 jiāoyì shì 光明正大 guāngmíngzhèngdà de

    - Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.

  • - 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 没有 méiyǒu 人情味 rénqíngwèi de 公司 gōngsī 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.

  • - 大家 dàjiā dōu yào 呐地 nàdì 交谈 jiāotán

    - Mọi người đều phải nói nhỏ khi trò chuyện.

  • - 交子 jiāozǐ shí 大家 dàjiā gāi shuì le

    - Đã đến giờ Tý, mọi người nên ngủ rồi.

  • - 客人 kèrén men 正在 zhèngzài 大厅 dàtīng 交谈 jiāotán

    - Các vị khách đang trò chuyện trong đại sảnh.

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交大

Hình ảnh minh họa cho từ 交大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao