交与 jiāo yǔ

Từ hán việt: 【giao dữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交与" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao dữ). Ý nghĩa là: bàn giao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交与 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交与 khi là Danh từ

bàn giao

to hand over

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交与

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 杂交 zájiāo 斑马 bānmǎ 斑马 bānmǎ 杂交 zájiāo de 后代 hòudài

    - Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.

  • - zài de 眼中 yǎnzhōng 快乐 kuàilè 悲伤 bēishāng 交集 jiāojí

    - Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.

  • - 福建 fújiàn 北面 běimiàn 浙江 zhèjiāng 交界 jiāojiè

    - Phúc Kiến giáp Chiết Giang ở phía bắc.

  • - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • - 婚姻 hūnyīn shì ài 责任 zérèn de 交织 jiāozhī

    - Hôn nhân là sự đan xen của tình yêu và trách nhiệm.

  • - 胆怯 dǎnqiè de 孩子 háizi 不敢 bùgǎn rén 交流 jiāoliú

    - Đứa trẻ nhút nhát không dám giao tiếp với người khác.

  • - 信件 xìnjiàn 交与 jiāoyǔ 本人 běnrén

    - Thư từ đã giao cho người nhận.

  • - 我们 wǒmen 益友 yìyǒu 交往 jiāowǎng

    - Chúng ta kết giao với những người bạn hữu ích.

  • - zhè tiáo 法规 fǎguī 就是 jiùshì 判断 pànduàn 合法 héfǎ 交易 jiāoyì 非法交易 fēifǎjiāoyì de 杠杠 gànggàng

    - những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.

  • - 道路交通 dàolùjiāotōng biàn 拥堵 yōngdǔ 尾气 wěiqì 污染 wūrǎn 重金属 zhòngjīnshǔ

    - Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng

  • - 新娘 xīnniáng 新郎 xīnláng 交换 jiāohuàn 誓言 shìyán

    - Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.

  • - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • - 华侨 huáqiáo 参与 cānyù 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Người Hoa Kiều tham gia giao lưu văn hóa.

  • - 他常 tācháng 外国 wàiguó 朋友 péngyou 交往 jiāowǎng

    - Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.

  • - lǎo tián 走南闯北 zǒunánchuǎngběi 几十年 jǐshínián xíng 形色 xíngsè de rén dōu 打过 dǎguò 交道 jiāodào

    - Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.

  • - 这种 zhèzhǒng 雄鸟 xióngniǎo zài 雌鸟 cíniǎo 交尾 jiāowěi 以前 yǐqián yào tiào 一种 yīzhǒng 交欢 jiāohuān

    - Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.

  • - 应少 yīngshǎo 打交道 dǎjiāodào

    - Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 经常 jīngcháng 打交道 dǎjiāodào

    - Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交与

Hình ảnh minh họa cho từ 交与

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交与 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao