Đọc nhanh: 交与 (giao dữ). Ý nghĩa là: bàn giao.
Ý nghĩa của 交与 khi là Danh từ
✪ bàn giao
to hand over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交与
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 杂交 斑马 斑马 与 马 杂交 的 后代
- Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.
- 在 她 的 眼中 , 快乐 与 悲伤 交集
- Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.
- 福建 北面 与 浙江 交界
- Phúc Kiến giáp Chiết Giang ở phía bắc.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 婚姻 是 爱 与 责任 的 交织
- Hôn nhân là sự đan xen của tình yêu và trách nhiệm.
- 胆怯 的 孩子 不敢 与 人 交流
- Đứa trẻ nhút nhát không dám giao tiếp với người khác.
- 信件 已 交与 本人
- Thư từ đã giao cho người nhận.
- 我们 与 益友 交往
- Chúng ta kết giao với những người bạn hữu ích.
- 这 条 法规 就是 判断 合法 交易 与 非法交易 的 杠杠
- những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 新娘 与 新郎 交换 誓言
- Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 华侨 参与 文化交流
- Người Hoa Kiều tham gia giao lưu văn hóa.
- 他常 与 外国 朋友 交往
- Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
- 你 应少 与 他 打交道
- Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.
- 我们 经常 与 他 打交道
- Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交与
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交与 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
交›