jué

Từ hán việt: 【quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết). Ý nghĩa là: gốc "nét dọc có móc" trong chữ Hán (Khang Hy triệt 6), xem thêm | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gốc "nét dọc có móc" trong chữ Hán (Khang Hy triệt 6)

"vertical stroke with hook" radical in Chinese characters (Kangxi radical 6)

xem thêm 豎鉤 | 竖钩

see also 豎鉤|竖钩 [shùgōu]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亅

Hình ảnh minh họa cho từ 亅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+0 nét)
    • Pinyin: Jué , Yué
    • Âm hán việt: Quyết
    • Nét bút:
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XN (重弓)
    • Bảng mã:U+4E85
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp