乡戚 xiāng qī

Từ hán việt: 【hương thích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乡戚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hương thích). Ý nghĩa là: một thành viên trong gia đình, Người thân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乡戚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乡戚 khi là Danh từ

một thành viên trong gia đình

a family member

Người thân

a relative

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡戚

  • - 我们 wǒmen liǎ shì 同乡 tóngxiāng a

    - Bọn mình là đồng hương đấy!

  • - 告老还乡 gàolǎohuánxiāng

    - cáo lão về quê

  • - 张家 zhāngjiā 王家 wángjiā shì 亲戚 qīnqī

    - Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.

  • - 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - bạn bè thân thích

  • - 姓戚 xìngqī

    - Tôi họ Thích.

  • - yǒu 很多 hěnduō

    - Anh ấy có rất nhiều họ hàng.

  • - 皇亲国戚 huángqīnguóqī

    - hoàng thân quốc thích

  • - 投奔 tóubèn 亲戚 qīnqī

    - đi nhờ vả người thân

  • - 脸上 liǎnshàng 现戚意 xiànqīyì nóng

    - Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.

  • - 午后 wǔhòu 他顾 tāgù 亲戚 qīnqī

    - Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.

  • - 心中 xīnzhōng 常怀 chánghuái 戚意 qīyì

    - Trong lòng thường có nỗi buồn.

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - 眼中 yǎnzhōng yǒu 戚意 qīyì

    - Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.

  • - 那门 nàmén 亲戚 qīnqī cháng lái

    - Người họ hàng đó thường đến.

  • - 这门 zhèmén 亲戚 qīnqī 很近 hěnjìn

    - Người họ hàng này rất gần.

  • - hěn 锋利 fēnglì

    - Cái rìu ấy rất sắc bén.

  • - 戚是 qīshì 一种 yīzhǒng 兵器 bīngqì

    - Rìu là một loại binh khí.

  • - yǒu 很多 hěnduō 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.

  • - 我们 wǒmen 两家 liǎngjiā shì 亲戚 qīnqī

    - Hai nhà chúng tôi là họ hàng.

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乡戚

Hình ảnh minh họa cho từ 乡戚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乡戚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thích , Xúc
    • Nét bút:一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IHYMF (戈竹卜一火)
    • Bảng mã:U+621A
    • Tần suất sử dụng:Cao