乐高 lègāo

Từ hán việt: 【lạc cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乐高" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc cao). Ý nghĩa là: Lego (đồ chơi). Ví dụ : - Nhưng bạn có rất nhiều hóa đơn cho cửa hàng Lego ở đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乐高 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乐高 khi là Danh từ

Lego (đồ chơi)

Lego (toys)

Ví dụ:
  • - dàn zài 乐高 lègāo 商店 shāngdiàn 消费 xiāofèi de 发票 fāpiào zhēn duō

    - Nhưng bạn có rất nhiều hóa đơn cho cửa hàng Lego ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐高

  • - 弟弟 dìdì shàng 高中 gāozhōng le

    - Em trai tôi lên cấp 3 rồi.

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 高尔夫球场 gāoěrfūqiúchǎng

    - sân gôn

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 高能 gāonéng 粒子 lìzǐ

    - hạt năng lượng cao

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - 振翮高飞 zhènhégāofēi

    - xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao

  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - bay cao

  • - 橡胶 xiàngjiāo zài 高温 gāowēn 下会 xiàhuì 膨胀 péngzhàng

    - Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 船家 chuánjiā 生活 shēnghuó 乐陶陶 lètáotáo 赶潮 gǎncháo 撒网 sāwǎng 月儿 yuèér gāo

    - nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.

  • - yǒu hěn gāo de 音乐 yīnyuè 技术 jìshù

    - Anh ấy có năng lực chuyên môn âm nhạc rất cao.

  • - 所谓 suǒwèi 乐极生悲 lèjíshēngbēi shì zhǐ 高兴 gāoxīng dào le tóu 的话 dehuà 最后 zuìhòu yào 出现 chūxiàn 悲伤 bēishāng de shì

    - Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.

  • - 最后 zuìhòu 乐章 yuèzhāng de 高潮 gāocháo 慢慢 mànmàn 发展 fāzhǎn dào le 顶点 dǐngdiǎn 重复 chóngfù 主旋律 zhǔxuánlǜ ér 告终 gàozhōng

    - Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.

  • - dàn zài 乐高 lègāo 商店 shāngdiàn 消费 xiāofèi de 发票 fāpiào zhēn duō

    - Nhưng bạn có rất nhiều hóa đơn cho cửa hàng Lego ở đây.

  • - 发扬 fāyáng 助人为乐 zhùrénwéilè de 高尚风格 gāoshàngfēnggé

    - phát huy phong cách cao thượng sống vì người khác.

  • - 音乐 yīnyuè de 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Âm nhạc có âm thanh rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乐高

Hình ảnh minh họa cho từ 乐高

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao