Đọc nhanh: 乐迷 (lạc mê). Ý nghĩa là: người hâm mộ âm nhạc.
Ý nghĩa của 乐迷 khi là Danh từ
✪ người hâm mộ âm nhạc
music fan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐迷
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 乐阕
- ngừng nhạc.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 我 痴迷 于 古典音乐
- Tôi mê say nhạc cổ điển.
- 他 对 音乐 十分 着迷
- Anh ấy rất mê nhạc.
- 经典音乐 让 人 沉迷
- Âm nhạc cổ điển làm ta say mê.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 音乐 的 声音 很 响亮
- Âm nhạc có âm thanh rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐迷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
迷›