Đọc nhanh: 乐购 (lạc cấu). Ý nghĩa là: Tesco, chuỗi siêu thị có trụ sở tại Vương quốc Anh.
Ý nghĩa của 乐购 khi là Danh từ
✪ Tesco, chuỗi siêu thị có trụ sở tại Vương quốc Anh
Tesco, UK-based supermarket chain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐购
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 欢乐 的 歌声
- giọng hát vui mừng
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 乐阕
- ngừng nhạc.
- 她 快快乐乐 地 玩耍
- Cô ấy vui vẻ chơi đùa.
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 找 乐子
- tìm niềm vui (ở TQ thì mang nghĩa không tốt, tìm gái, chơi gái)
- 学校 购置 新 乐器 了
- Nhà trường đã mua các nhạc cụ mới.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 音乐 的 声音 很 响亮
- Âm nhạc có âm thanh rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐购
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐购 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
购›