主观 zhǔguān

Từ hán việt: 【chủ quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主观" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ quan). Ý nghĩa là: chủ quan, chủ quan (không căn cứ vào tình hình thực tế, chỉ dựa vào những suy nghĩ phiến diện của bản thân). Ví dụ : - nguyện vọng chủ quan. - tính năng động chủ quan.. - 。 xem xét vấn đề không nên chủ quan phiến diện.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主观 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主观 khi là Tính từ

chủ quan

属于自我意识方面的 (跟''客观''相对)

Ví dụ:
  • - 主观 zhǔguān 愿望 yuànwàng

    - nguyện vọng chủ quan

  • - 主观 zhǔguān 能动性 néngdòngxìng

    - tính năng động chủ quan.

chủ quan (không căn cứ vào tình hình thực tế, chỉ dựa vào những suy nghĩ phiến diện của bản thân)

不依据实际情况,单凭自己的偏见的 (跟''客观''相对)

Ví dụ:
  • - kàn 问题 wèntí 不要 búyào 主观 zhǔguān 片面 piànmiàn

    - xem xét vấn đề không nên chủ quan phiến diện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主观

  • - 河防 héfáng 主力 zhǔlì

    - chủ lực phòng ngự Hoàng Hà

  • - 主观主义 zhǔguānzhǔyì

    - chủ nghĩa chủ quan.

  • - 确立 quèlì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 世界观 shìjièguān

    - xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.

  • - 主观 zhǔguān 世界 shìjiè

    - Thế giới chủ quan.

  • - 主观 zhǔguān 愿望 yuànwàng

    - nguyện vọng chủ quan

  • - 拜金主义 bàijīnzhǔyì 影响 yǐngxiǎng le de 价值观 jiàzhíguān

    - Chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc đã ảnh hưởng tới giá trị quan của anh ấy.

  • - de 观点 guāndiǎn 比较 bǐjiào 主观 zhǔguān

    - Quan điểm của cô ấy khá chủ quan.

  • - 主观臆断 zhǔguānyìduàn

    - ước đoán chủ quan.

  • - qǐng 主要 zhǔyào 观点 guāndiǎn 归纳 guīnà 出来 chūlái

    - Hãy tóm tắt các quan điểm chính ra.

  • - yòng 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì de 观点 guāndiǎn 观察 guānchá 事物 shìwù

    - dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.

  • - 主观 zhǔguān 能动性 néngdòngxìng

    - tính chủ quan năng động.

  • - 主观 zhǔguān 能动性 néngdòngxìng

    - tính năng động chủ quan.

  • - kàn 问题 wèntí 不要 búyào 主观 zhǔguān 片面 piànmiàn

    - xem xét vấn đề không nên chủ quan phiến diện.

  • - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • - 主人 zhǔrén dài 我们 wǒmen 参观 cānguān le 花园 huāyuán

    - Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.

  • - de 理论 lǐlùn 纯粹 chúncuì shì 主观臆测 zhǔguānyìcè

    - Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.

  • - de 激进 jījìn 观点 guāndiǎn 使 shǐ 脱离 tuōlí le 美国 měiguó 政治 zhèngzhì de 主流 zhǔliú

    - Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.

  • - 字里行间 zìlǐhángjiān 充满 chōngmǎn le 乐观主义 lèguānzhǔyì 精神 jīngshén

    - trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.

  • - 他们 tāmen de 态度 tàidù tài 主观 zhǔguān le

    - Thái độ của họ quá chủ quan.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主观

Hình ảnh minh họa cho từ 主观

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao