Đọc nhanh: 上高 (thượng cao). Ý nghĩa là: Hạt Shanggao ở Yichun 宜春, Jiangxi. Ví dụ : - 遇上高兴的事总要喝两口。 gặp chuyện vui là uống vài chung rượu.. - 请不要爱上高大魁梧的男人,他对你好就还行 Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
✪ Hạt Shanggao ở Yichun 宜春, Jiangxi
Shanggao county in Yichun 宜春, Jiangxi
- 遇上 高兴 的 事 总要 喝 两口
- gặp chuyện vui là uống vài chung rượu.
- 请 不要 爱上 高大魁梧 的 男人 , 他 对 你好 就 还行
- Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上高
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 这次 的 成绩 高过 上次
- Kết quả lần này cao hơn lần trước.
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 把 她 锁 在 高塔 之上
- Anh ta nhốt cô trong một tòa tháp
- 广场 上 的 歌声 愈来愈 高昂
- tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội
- 在 巴利 高速 边上 的 小树林
- Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 孩子 高高兴兴 地去 上学
- Đứa trẻ vui vẻ đi học.
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 用绳 吊物 上 高楼
- Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 长颈鹿 从 高高的 树上 吃掉 嫩 树叶子
- Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.
- 汽车 在 高速公路 上 奔驰
- ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.
- 高山 上 缺少 氧氣
- Trên núi cao thiếu oxy.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
高›