Đọc nhanh: 上钟 (thượng chung). Ý nghĩa là: đến giờ làm việc.
Ý nghĩa của 上钟 khi là Danh từ
✪ đến giờ làm việc
to clock in for work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上钟
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 桌子 上 有 几个 钟
- Trên bàn có mấy cái cốc.
- 给 闹钟 上弦
- Lên cót cho đồng hồ.
- 她 关上 闹钟
- Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
- 墙上 挂 着 一个 钟
- Trên tường treo một chiếc đồng hồ.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 装在 茶几 上 的 数字 时钟 里
- Nó nằm trong một chiếc đồng hồ kỹ thuật số ở bàn cuối.
- 我 每天 早晨 七点钟 上学
- Hàng ngày, tôi đến trường lúc bảy giờ sáng.
- 每天 早上 六点钟 送 牛奶 的 人 就 到
- Sáu giờ sáng hàng ngày người giao sữa sẽ đến.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 请 明天 早上 六点钟 叫醒 我
- Hãy đánh thức tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.
- 他 转眼 看 了 看 墙上 的 钟表
- Anh ấy liếc nhìn đồng hồ trên tường.
- 昨天晚上 我 只 睡 了 俩 钟头
- Tối hôm qua tôi chỉ ngủ hai tiếng đồng hồ.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上钟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
钟›