上钟 shàng zhōng

Từ hán việt: 【thượng chung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上钟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng chung). Ý nghĩa là: đến giờ làm việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上钟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上钟 khi là Danh từ

đến giờ làm việc

to clock in for work

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上钟

  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 尼庵 níān

    - Trên núi có một am ni.

  • - 迟到 chídào 15 分钟 fēnzhōng 以上 yǐshàng àn 旷课 kuàngkè lùn

    - Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.

  • - 离开 líkāi chē 只有 zhǐyǒu 十分钟 shífēnzhōng 赶不上 gǎnbùshàng le

    - còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 几个 jǐgè zhōng

    - Trên bàn có mấy cái cốc.

  • - gěi 闹钟 nàozhōng 上弦 shàngxián

    - Lên cót cho đồng hồ.

  • - 关上 guānshàng 闹钟 nàozhōng

    - Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一个 yígè zhōng

    - Trên tường treo một chiếc đồng hồ.

  • - 车站 chēzhàn de 时刻表 shíkèbiǎo shàng 标明 biāomíng yóu 上海 shànghǎi lái de 快车 kuàichē zài 四点 sìdiǎn zhōng 到达 dàodá

    - lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.

  • - 装在 zhuāngzài 茶几 chájī shàng de 数字 shùzì 时钟 shízhōng

    - Nó nằm trong một chiếc đồng hồ kỹ thuật số ở bàn cuối.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 七点钟 qīdiǎnzhōng 上学 shàngxué

    - Hàng ngày, tôi đến trường lúc bảy giờ sáng.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 六点钟 liùdiǎnzhōng sòng 牛奶 niúnǎi de rén jiù dào

    - Sáu giờ sáng hàng ngày người giao sữa sẽ đến.

  • - 三分钟 sānfēnzhōng hòu de shǒu 用得上 yòngdeshàng

    - Tay của bạn trong khoảng ba phút.

  • - qǐng 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng 六点钟 liùdiǎnzhōng 叫醒 jiàoxǐng

    - Hãy đánh thức tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.

  • - 转眼 zhuǎnyǎn kàn le kàn 墙上 qiángshàng de 钟表 zhōngbiǎo

    - Anh ấy liếc nhìn đồng hồ trên tường.

  • - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang zhǐ shuì le liǎ 钟头 zhōngtóu

    - Tối hôm qua tôi chỉ ngủ hai tiếng đồng hồ.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上钟

Hình ảnh minh họa cho từ 上钟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVL (人女中)
    • Bảng mã:U+949F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao